Trạng từ chỉ nơi chốn (Avverbi di Luogo)





Các trạng từ phổ biến chỉ nơi chốn trong tiếng Italia gồm:
qui, qua, lì, 
fuori,
 dentro, dietro, davanti, oltre, presso, sopra, sottovicino, lontano, dappertutto,altrove

Qui, Qua dùng trong trưng hp ch tr v trí gn (Đây, đây)
Vieni qui, per favore!
Đến đây nào!
Qua ci sono dei bei fiori.
Ở đây có rất nhiều hoa đẹp
Qua c’è un ponte
Nơi này có một cây cầu

Lì, Là dùng trong trưng hp ch tr các v trí xa
Ha sonno lì, proprio vicino al letto nero
Cô ta ngủ ở kia, ngay cạnh cái giường màu đen
Guarda , in direzione della strada
Nhìn kìa, cái biển chỉ đường ấy
Qui và Qua, Lì và Là hầu như đồng nghĩa. Tuy nhiên, vẫn có đôi chút khác biệt: Qui và Lì sử dụng với trường hợp những địa điểm cụ thể, nhìn thấy, trong một thời gian xác thực. Còn Qua và Là thì thường chỉ những vị trí mơ hồ, chỉ có thể được hiểu trong quan hệ với một vật làm đích khác: di dal ponte (dưới gầm cầu), di del fiume (phía bên kia bờ sông), di dal mare (dưới biển), di qua dal fiume (bên bờ này sông).
Dentro và Fuori: Bên trong và Bên ngoài
Ci sono degli aciugamani dentro del capello
Có vài cái khăn nhét trong cái mũ
Ma il palla è fuori!
Nhưng bóng đã đi ra ngoài!

Sotto, Dietro, Davanti: Bên dưới, đằng sau và đằng trước
Sotto il soggiorno c'è la cantina.
Bên dưới phòng khách là cái hầm
L'auto si trova dietro di te!
Cái xe ngay đằng sau cậu!
Ti aspetto davanti alla porta della scuola
Tôi đợi em trước cổng trường

Oltre, Di Sopra giống như Over trong tiếng Anh

Vado oltre la cinema
Tôi đi qua rạp chiếu phim

Oltre còn có nghĩa là Cũng Như (as well as trong tiếng Anh)

Dove, Dovunque và Ovunque: Liên từ
Voglio andare dovunque andrai
Tôi muốn đi bất cứ nơi nào em đã từng đến
Porta la bottiglia del vino e va ovunque
Hắn cầm chai rượu và đi bất cứ đâu
Non vuole andare ovunque
Cô ta không muốn đi đâu hết
Dovunque giống như Wherever còn Ovunque giống Anywhere trong tiếng Anh
Florence è dove trova il questo gatto
Florence là nơi mà cô ta đã tìm ra con mèo này
Dove giống như Where trong tiếng Anh. Nó cũng là một từ để hỏi.
Di dove vieni?
Bạn đến từ đâu?

Ci, vi và Ne: nơi này, nơi kia
Il cinema, quando ne uscimmo, era vuoto.
Cái rạp chiếu phim, khi chúng tôi rời đi, rất vắng lặng
Ci vado.
Tôi đến đó
Ci viene.
Nó đến đây
Me ne vado.
Tôi rời nơi đây

Ne sto uscendo.
Tôi rời nơi đây

Đ.A

Comments